Trong bối cảnh nhiều địa phương tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm giao thông theo Nghị định 168, lực lượng chức năng mới đây vừa công bố danh sách hàng trăm phương tiện bị phát hiện qua hệ thống giám sát. Nhiều trường hợp vi phạm tốc độ, vượt đèn đỏ và không tuân thủ vạch kẻ đường chiếm tỷ lệ lớn.

Cụ thể, từ ngày 2 đến 9/11, Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh đã phát hiện và lập biên bản xử phạt đối với 395 phương tiện vi phạm an toàn giao thông. Trong đó, 331 xe ô tô và 64 xe máy dính lỗi như không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường; rẽ trái tại nơi cấm; chạy quá tốc độ; vượt đèn đỏ và không đội mũ bảo hiểm.
Ô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông:
30K-716.41; 99A-636.46; 34H-064.22; 99A-734.42; 20A-926.98; 99A-353.46; 99A-538.82; 99A-581.26; 99D-002.59; 29A-701.26; 30K-707.43; 99A-242.06; 99A-156.17; 99A-795.85; 99A-488.76; 98C-353.85; 98C-146.24; 98A-465.08; 99A-244.19; 98A-353.64; 12A-006.45; 98A-233.03; 98A-299.01; 29H-228.74; 98A-702.68; 30G-980.24; 98B-159.53; 98A-099.39; 98A-120.68; 98A-509.22; 99F-001.80; 98A-232.81; 98A-853.01; 98A-789.10; 98C-184.45; 98A-538.40; 98C-371.51; 98A-192.96; 98A-623.18; 98A-223.34; 98A-837.73; 98A-333.75.
Ô tô không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường:
20A-363.95; 30H-045.65; 99A-724.02; 98E-007.18; 29B-611.48; 30A-185.65; 99LD-024.06; 36A-745.98; 30H-212.55; 99B-104.14; 98H-068.01; 99A-657.64; 29A-669.89; 12C-131.20; 99E-005.90; 99A-577.00; 99A-463.82; 99C-132.19; 99H-072.10; 98A-397.60; 12A-247.11; 30L-881.12; 99C-010.59; 99A-572.25; 99C-176.40; 99A-248.76; 30G-976.29; 15A-922.10; 34A-029.39; 99A-761.96; 99C-181.03; 99A-610.56; 99D-010.59; 99A-422.02; 30E-623.88; 51E-053.66; 99A-343.36; 99A-355.79; 89H-037.56; 99A-482.67; 99A-554.65; 99A-441.12; 29D-096.58; 99C-245.90; 12A-097.40; 99A-332.03; 99H-033.23; 98A-560.64; 99A-744.87; 99A-991.34; 30G-929.30; 29D-520.24; 29LD-316.52; 99A-362.06; 30G-624.33; 29C-550.65; 99C-136.60; 30F-717.11; 99A-864.71; 99A-107.21; 99A-334.72; 29B-068.24; 29B-171.15; 99A-450.13; 99A-832.81; 29H-991.20; 99A-165.48; 99A-310.50; 29F-040.14; 99A-160.63; 34A-582.66; 99C-169.66; 99A-637.87; 30M-319.86; 99A-573.19; 29K-274.10; 29B-401.51; 98A-517.19; 98A-344.28; 29A-872.99; 98A-965.05; 98A-477.67; 98A-516.54; 98C-325.33; 30L-6534; 20L-7894; 20A-397.43; 99B-128.67; 98A-038.55; 98A-192.86; 98A-351.69; 98A-639.58; 98A-767.07; 98C-326.03; 30A-879.91; 98A-259.73; 29A-293.95; 98A-341.17; 30L-6797; 36C-419.49; 98B-078.73; 98H-045.01; 98A-228.11; 98A-566.29; 98B-014.64; 98A-795.06; 98LD-009.99; 98A-783.76; 88C-031.86; 98C-279.07; 98A-714.29; 98A-42691; 99A-616.62; 98A-073.80; 98A-067.25; 34M-1941; 98A-469.48; 98B-107.49; 30H-502.32; 98A-069.13; 98A-627.03; 98A-503.23; 30E-838.38; 98H-079.84; 98A-008.76; 98A-832.53; 98A-761.57; 98A-342.18; 29A-853.96; 98A-928.85; 29A-859.25; 28A-027.60; 98A-357.10; 98A-814.28; 98A-082.02; 98C-326.03; 99A-674.27; 30A-115.19; 98A-668.23; 98D-013.44; 98A-639.58; 98A-128.40; 12H-005.13; 98A-718.78; 98A-813.56; 98A-579.61; 98A-225.80; 98A-540.72; 29C-675.99; 29A-937.12; 98C-065.81; 98A-864.90; 98C-327.69; 98A-598.97; 28A-027.60; 30E-340.70; 98A-638.28; 98A-699.52; 98A-754.63; 12A-339.07; 98A-109.61; 14A-215.17; 30E-251.03; 98D-005.66; 98A-167.64; 98A-791.29.
Ô tô chạy quá tốc độ quy định:
98B-017.17; 99C-295.03; 99A-447.43; 18H-029.88; 20C-068.65; 29D-582.88; 29E-354.96; 29H-093.54; 29H-336.79; 29H-886.88; 30L-068.78; 30L-426.97; 30A-668.99; 89H-044.27; 98A-515.01; 98A-523.96; 98A-601.59; 98A-818.40; 98A-863.56; 98B-162.60; 98F-009.78; 99A-347.37; 99A-486.41; 99A-840.26; 99B-088.04; 14A-096.19; 30G-113.06; 30G-118.30; 30M-460.34; 88E-010.36; 98H-024.42; 99A-159.43; 99A-174.85; 99A-351.81; 99H-046.52; 99LD-032.49; 14H-074.96; 15K-055.08; 29D-553.53; 29E-314.47; 29E-406.04; 29H-059.41; 29H-124.43; 29H-424.72; 29H-730.97; 29H-850.37; 29H-896.54; 29K-036.47; 29K-131.80; 30A-064.99; 30E-282.25; 30E-391.25; 30E-688.81; 30F-010.44; 30F-114.25; 30F-199.19; 30F-522.77; 30F-591.69; 30F-737.31; 30F-744.57; 30F-949.13; 30G-005.03; 30G-673.84; 30G-896.70; 30H-278.26; 30H-611.65; 30K-186.00; 30K-257.15; 30L-230.30; 30L-709.26; 30M-135.47; 34A-276.26; 34A-437.39; 34C-234.66; 36H-163.47; 89A-606.48; 89C-314.81; 89H-098.36; 90A-191.67; 98A-173.99; 99A-240.16; 99A-339.51; 99A-651.71; 99A-905.14; 99A-907.20; 99A-909.60; 99C-166.14; 98A-12063.
Ô tô rẽ trái nơi có biển cấm rẽ trái:
98A-689.02; 98A-587.01; 98A-500.17; 98A-159.20; 35A-071.87; 17A-455.17; 98A-851.17; 98A-289.82; 98A-906.54; 99A-342.93; 98A-586.72; 98A-988.66; 89A-179.18; 99A-913.78; 12A-068.96; 98A-988.66; 98A-299.99; 19C-17.146; 98A-248.79; 29K-193.93; 98A-314.34; 98A-500.88.
Ô tô dừng xe dưới gầm cầu vượt:
30H-592.14; 98A-357.47; 98A-848.18; 98A-335.38; 30A-056.44; 30G-854.32; 98A-789.06; 36H-071.63; 20A-269.58; 29D-010.22; 98C-165.82; 99A-773.48; 98A-466.96; 98A-418.20.